Characters remaining: 500/500
Translation

bách khoa

Academic
Friendly

Từ "bách khoa" trong tiếng Việt có nghĩa gốc liên quan đến sự đa dạng toàn diện trong kiến thức các lĩnh vực khoa học. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này, bao gồm các cách sử dụng, nghĩa khác nhau từ liên quan.

1. Định nghĩa
  • Danh từ (dt):

    • Bách khoa thường được dùng để chỉ các môn khoa học kỹ thuật nói chung, tức là một kho tàng kiến thức phong phú. dụ: "Kiến thức bách khoa" nghĩa là kiến thức rộng rãi về nhiều lĩnh vực khác nhau.
    • Từ này cũng được sử dụng để chỉ trường đại học chuyên về kỹ thuật khoa học, thường được gọi là "trường đại học bách khoa". dụ: "Tôi đang luyện thi vào Bách Khoa."
  • Tính từ (tt):

    • "Bách khoa" cũng có thể dùng để mô tả một người hiểu biết sâu rộng về nhiều lĩnh vực, dụ: "Anh ấy đầu óc bách khoa."
2. dụ sử dụng
  • Cách sử dụng thường gặp:

    • "Tôi thích đọc sách bách khoa cung cấp nhiều thông tin bổ ích."
    • "Trường Đại học Bách khoa Nội một trong những trường hàng đầu về kỹ thuật tại Việt Nam."
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • "Một người đầu óc bách khoa thường khả năng kết nối các lĩnh vực khác nhau để giải quyết vấn đề một cách sáng tạo."
    • "Chương trình giáo dục hiện nay cần phát triển theo hướng bách khoa, giúp học sinh hiểu biết sâu rộng đa dạng hơn."
3. Các từ liên quan
  • Từ đồng nghĩa:

    • Toàn diện: Cũng chỉ sự đa dạng bao quát trong kiến thức.
    • Đại học kỹ thuật: Một thuật ngữ gần gũi với "trường bách khoa".
  • Từ gần giống:

    • Khoa học: Chỉ các lĩnh vực nghiên cứu học thuật nhưng không nhất thiết phải đa dạng như "bách khoa".
    • Chuyên ngành: Thường chỉ cụ thể một lĩnh vực học thuật nhất định.
4. Chú ý
  • Khi sử dụng từ "bách khoa", cần chú ý ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác. dụ, trong bối cảnh giáo dục, "bách khoa" thường chỉ các lĩnh vực kỹ thuật, trong khi trong bối cảnh cá nhân, có thể ám chỉ đến sự hiểu biết đa dạng của một người.
  1. I. dt. 1. Các môn khoa họcthuật nói chung: kiến thức bách khoa. 2. (viết khoa) Trường đại học Bách khoa, nói tắt: thi vào Bách khoa luyện thiBách khoa. II. tt. Hiểu biết sâu rộng nhiều lĩnh vực kiến thức: đầu óc bách khoa.
  2. (phường) q. Hai Trưng, tp. Nội.

Similar Spellings

Words Containing "bách khoa"

Comments and discussion on the word "bách khoa"